Tiếng Anh 6 Global Success Tập 1 Pdf

Tiếng Anh 6 Global Success Tập 1 Pdf

ĐỀ 1- Tiếng anh 6 - global success- hk 1

ĐỀ 1- Tiếng anh 6 - global success- hk 1

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television

cuộc thi tài năng trên truyền hình

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1, Tập 2 (đầy đủ nhất)

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success đầy đủ Tập 1 và Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh học từ mới Tiếng Anh 6 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 6 hơn.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN : TIẾNG ANH 6

1.Listen to the conversation and tick T or F

2. Listen to Janet talking about her school and choose the best answer.

1. Janet's favourite teacher is her..........teacher.

A. maths                               B. science                  C. English                              D. Vietnamese

2. Today Janet........... her uniform

A is wearing                         B.isn’t wearing         C. wears                                 D. wear

3. Janet studies........... for two hours a week.

A. maths                                B. science                  C. English                            D. Vietnamese

4. Janet usually does her homework…….

A. in the library                   B. at school               C.at canteen                          D. at home

5. Her class is going to have a biology lesson.........

A. in the classroom  B. at school               C.on a farm                           D. in the library

3. Listen to the conversation and tick T/F:

2........... Mi lives in the country house.

3............ Nick lives in the country house.

4............ Mi's family is moving to a flat next month

5……… There are 7 rooms in Mi's new flat

4. Listen and choose the best answer.

1. There are………people in Mai's family.          A. three          B.four C.five  D.six

A. house                    B.town house            C.country house                   D. farm house

3. The living room is ……….. the kitchen.

A.near            B.behind                                C.next to                                D. in front of

4. In her bedroom, there's a ……….. on the wall.

A. picture                   B.clock                                   C.cupboard                            D.poster

5. She often listens to music in her …………..

A.living room           B.bathroom                           C.kitchen                               D.bedroom

5.Listen and tick (✓) T (True) or F (False).

6. Listen to the talk again. Fill each blank with a word/number you hear.

1. Mi and Lan are studying in class___________.

2. Lan has short_______hair and a small_________.

4. Chi's hair is long and black, and her nose is_________.

7. Listen and fill each blank with ONE word.

2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.

3. Mi's father is in the__________ room.

4. Her younger brother is________ in her bedroom.

5. Vy is watching_____________.

8. Listen to the conversation and tick T/F:

…………………1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City.

…………………2. There is a big market near her house.

…………………3. The streets are narrow

…………………4. The school is faraway.

…………………5. There are some factories near her neighbourhood.

9. Listen to the conversation and tick T/F:

…………………1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam.

…………………2. There are no green forests in Phu Quoc.

…………………3. Tourists can visit fishing villages and national parks

…………………4. You cannot play water sports in Phu Quoc.

…………………5. People sell interesting things at the markets.

10. Listen to the conversation again and fill the blanks.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots

Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future

vật thể bay, đĩa bay không xác định

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: Cities of the world

địa điểm, công trình thu hút du khách

Mục lục Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success

Xem thêm từ vựng Tiếng Anh lớp 6 hai bộ sách khác:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood

phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

phân xưởng (sản xuất, sửa chữa)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world

sống xanh (thân thiện môi trường)