DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Từ vựng liên quan đến giáo viên tiểu học
Trên đây là toàn bộ kiến thức cũng như từ vựng tiếng Anh liên quan đến Giáo viên cấp 1 hoặc giáo viên tiểu học. Trung Tâm hi vọng trên đây là những kiến thức vô cùng quý giá để các bé nhỏ rèn luyện từ vựng trong hành trình luyện thi tiếng Anh.
Các cấp bậc giáo dục tại Việt Nam trong tiếng Anh:
- Trung học cơ sở: Secondary school
- Trung học phổ thông: High school
- Trung tâm giáo dục thường xuyên: Continuing Education Center
- Sư phạm Anh: English Language Teacher Education
- Sư phạm mầm non: Preschool Teacher Education
- Sư phạm tiểu học: Primary Teacher Education
- Sư phạm Toán: Mathermatics Teacher Education
- Sư phạm Ngữ văn: Vietnamese Language and Literature Teacher Education
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!
- primary school (trường cấp 1)
- junior high school, middle school (trường cấp 2)
- senior high school, high school (trường cấp 3)
- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp)
- intermediate school (trường trung cấp)
- vocational college, vocational school (trường cao đẳng nghề, trường dạy nghề)
Một số từ đồng nghĩa với learn:
- train (tập luyện): Julie’s training to be a nurse.
(Julie đang tập luyện để trở thành một y tá.
- master (thành thạo): I learnt Spanish for years but I never really mastered it.
(Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha trong nhiều năm nhưng tôi chưa bao giờ thực sự thành thạo nó.)